Olea europaea pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Olea europaea là phấn hoa của cây Olea europaea. Phấn hoa Olea europaea chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Vesatolimod
Xem chi tiết
Vesatolimod đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Viêm gan B và Viêm gan mạn tính B.
Propyliodone
Xem chi tiết
Môi trường radiopaque thường trong dầu; dùng trong nội soi phế quản.
SJG-136
Xem chi tiết
SJG-136 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư ống dẫn trứng tái phát, Bệnh bạch cầu tủy cấp tính thứ phát, Hội chứng Myelodysplastic cấp tính, Ung thư biểu mô buồng trứng tái phát và Ung thư biểu mô tuyến thứ phát, trong số những người khác.
Rivoglitazone
Xem chi tiết
Rivoglitazone (INN) là một thiazolidinedione đang được nghiên cứu để sử dụng trong điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Nó đang được phát triển bởi Daiichi Sankyo Co.
Reboxetine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reboxetine.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg reboxetine.
R450
Xem chi tiết
R450 là một chất đối kháng alpha 1 có tác dụng thắt chặt các cơ bắp trong bàng quang. Nó đang được xem xét để điều trị chứng tiểu không tự chủ liên quan đến căng thẳng. Dữ liệu pha IIa cho thuốc cho thấy nó làm giảm số lượng các đợt không tự nhiên so với giả dược với tác dụng tim mạch tối thiểu.
Rabeprazole
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rabeprazole (Rabeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế bơm proton
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao tan trong ruột: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Cốm pha hỗn dịch tan trong ruột: 40 mg/gói.
- Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg/ống, 40 mg/ống. Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg bột đông khô/lọ.
Quercus nigra pollen
Xem chi tiết
Quercus nigra phấn hoa là phấn hoa của cây Quercus nigra. Quercus nigra phấn hoa chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sargramostim
Xem chi tiết
Sargramostim dạng lỏng có chứa EDTA đã bị FDA rút khỏi thị trường.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sargramostim.
Loại thuốc
Tác nhân kích thích tạo máu: Yếu tố kích thích phát triển đơn dòng (CSF), yếu tố tăng trưởng, yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 250 mcg
Dung dịch tiêm 500 mcg/ml
Satraplatin
Xem chi tiết
Satraplatin là một hợp chất bạch kim hiện đang được điều tra như là một phương pháp điều trị cho bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiến triển đã thất bại trong hóa trị liệu trước đó. Là một loại thuốc điều tra, nó vẫn chưa nhận được sự chấp thuận của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và không có sẵn trong các hiệu thuốc bán lẻ.
Seproxetine
Xem chi tiết
Seproxetine, còn được gọi là (S) -norfluoxetine, là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI). Nó là một chất chuyển hóa hoạt động của fluoxetine. Seproxetine đang được Eli Lilly điều tra là thuốc chống trầm cảm nhưng sự phát triển chưa bao giờ được hoàn thành và thuốc không bao giờ được bán trên thị trường.
Sunflower seed
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng hạt hướng dương được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan